Trong lĩnh vực y tế thú y, máy xét nghiệm sinh hóa nói chung và máy xét nghiệm sinh hóa Seamaty nói riêng đã trở thành những công cụ hỗ trợ không thể thiếu cho các phòng khám thú y. Với khả năng phân tích đa dạng và chính xác, máy xét nghiệm Seamaty giúp đáp ứng nhu cầu kiểm tra sức khỏe và chẩn đoán bệnh cho các loại động vật khác nhau thông qua kết quả phân tích các chỉ số sinh hóa trong máu.
Giới thiệu máy Seamaty
Máy xét nghiệm sinh hóa Seamaty là một thiết bị phân tích chỉ số sinh hóa máu hỗ trợ quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe và chẩn đoán bệnh cho các loại động vật. Với sự tiến bộ của công nghệ, máy xét nghiệm Seamaty đã được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành y tế thú y. Được trang bị các cảm biến và hệ thống phân tích chất lượng cao nhằm cung cấp kết quả chính xác và tin cậy trong thời gian ngắn.
Máy xét nghiệm sinh hóa đĩa tự động Seamaty 120VP cung cấp đến 40 chỉ số phân tích – là lựa chọn hàng đầu cho dòng xét nghiệm sinh hóa thú y được nhiều phòng khám – bệnh viện thú y tin dùng.
Ứng dụng của máy Seamaty tại các phòng khám thú y
Máy xét nghiệm sinh hóa Seamaty được sử dụng rộng rãi trong các phòng khám thú y để kiểm tra sức khỏe và chẩn đoán bệnh cho các loại động vật. Với khả năng phân tích đa dạng, máy Seamaty có thể xét nghiệm các thông số quan trọng như đường huyết, chức năng gan, chức năng thận, lipid máu và nhiều thông số khác. Điều này giúp các bác sĩ thú y đưa ra chẩn đoán chính xác và nhanh chóng, từ đó áp dụng phương pháp điều trị hiệu quả cho động vật.
Máy xét nghiệm sinh hóa đĩa tự động Seamaty 120VP được trang bị:
- Màn hình cảm ứng 7”.
- Loại mẫu: Máu toàn phần.
- Thể tích mẫu: 90-120uL.
- Tốc độ xét nghiệm: 12 phút
- Cung cấp 40 thông số đo
- Tự động cập nhật hệ số chuẩn của đĩa qua WIFI
- Truyền dữ liệu qua máy tính bằng WIFI
- Các nhóm đĩa thường dùng:
+ Nhóm kiểm tra 16 chỉ tiêu sức khỏe : ALB, TP, TB, PHOS, TG, CK, Ca, GLU, LPS, TC, AMY, AST, ALT, A/G*, B/C*, GLOB*.
+ Nhóm điện giải 13 chỉ tiêu: Ca, CL–, K+, Mg, Na+, PHOS, tCO2, Ph, Crea, GLU, LAC, BUN, B/C*.
+ Nhóm xét nghiệm tổng quát 24 chỉ tiêu: ALB, ALP, ALT, AMY, AST, Ca, CK, Crea, GLU, GGT, TG, LDH, LPS, PHOS, UA, TBA, TB, TC, tCO2, TP, BUN, A/G*, B/C*, GLOB*.
- Khối lượng: 4kg.
- Ứng dụng linh hoạt trong các trường hợp cấp cứu
Máy Seamaty cung cấp những chỉ số nào?
Máy xét nghiệm sinh hóa Seamaty cung cấp nhiều giá trị/thông số đo quan trọng để đánh giá sức khỏe của động vật. Dưới đây là 40 thông số mà máy Seamaty có thể phân tích:
STT | Viết tắt | Tên đầy đủ | Cơ quan | Ý nghĩa |
1 | AST | Aspartate aminotransferase | Gan | Đánh giá tổn thương tế bào gan, đánh giá tổn thương cơ vân |
2 | ALT | Alanine aminotransferase | Gan |
3 | ALP | Alkaline phosphatase | Gan | Đánh giá hoạt động hệ Bilirubin- gan |
4 | GGT | Gamma glutamyl transferase | Gan |
5 | TB | Total Bilirubin | Gan, Túi mật | Đánh giá chức năng tế bào gan |
6 | TBA | Total bile acid | Gan | Đánh giá chức năng tế bào gan |
7 | NH3 | Amoniac | Gan | Đánh giá chức năng tế bào gan |
8 | CHE | Cholinesterase | Gan | Hoạt độ enzyme giảm trong suy giảm chức năng gan |
9 | TP | Total Protein | Hệ thống | Đánh giá chức năng tổng hợp của gan, bệnh thận, mất nước, bệnh ruột- dạ dày, ký sinh trùng |
10 | ALB | Albumin | Gan | Đánh giá chức năng tổng hợp của gan, bệnh thận, mất nước, bệnh ruột- dạ dày, ký sinh trùng |
11 | GLOB | Globulin | Hệ thống | Viêm cấp tính, mạn tính do virus, ký sinh trùng, vi khuẩn xâm nhập |
12 | A/G | Albumin/ Globulin | Gan | Tỉ lệ A/G giảm có thể do viêm, nhiễm trùng, bệnh dạ dày ruột |
13 | Crea | Creatinine | Thận | Đánh giá hoạt động thận |
14 | BUN | Blood urea nitrogen | Thận |
15 | TG | Triglycerides | Tuyến tụy, hệ thống | Chuyển hoá năng lượng:Lipid, mỡ máu, chức năng gan |
16 | TC | Total Cholesterol | Gan | Chuyển hoá năng lượng:Lipid, mỡ máu, chức năng gan |
17 | GLU | Glucose | Hệ thống | Chuyển hóa năng lượng: Carbohydrates, đường huyết |
18 | CK | Creatine kinase | Cơ | Đánh giá tổn thương cơ |
19 | AMY | Amylase | Tuyến tụy | Đánh giá chức năng tuyến tuỵ |
20 | LPS | Lipase | Tuyến tụy | Đánh giá chức năng tuyến tuỵ |
21 | LDH | Lactate dehydrogenase | Gan, Cơ | Enzyme chuyển hóa Pyruvate thành Lactate- đánh giá hoạt động cơ tim, chức năng gan, đánh giá tổn thương cơ |
22 | Ca | Calcium | Hệ thống | Kiểm tra khoáng, kết hợp kiểm tra chức năng thận |
23 | PHOS | Phosphorus | Hệ thống |
24 | K | Potassium | Hệ thống | Điện giải, kết hợp kiểm tra chức năng thận |
25 | Na | Sodium | Hệ thống |
26 | Mg | Magnesium | Hệ thống |
27 | Cl | Chloride | Hệ thống |
28 | pH | Độ pH | Hệ thống | Độ pH của máu |
29 | LAC | Lactate | Hệ thống | Bệnh cấp tính, gan, thận |
30 | tCO2 | Total CO2 | Hệ thống | Tổng lượng CO2= CO2 hoà tan+ Bicarbonate |
31 | FRU | Fructose | Hệ thống | Chuyển hóa năng lượng: Carbohydrates, đường huyết |
32 | PT | Prothrombin time | Đông máu | Thời gian prothrombin – Khảo sát con đường đông máu ngoại sinh,biểu hiện hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu ngoại sinh (II, V, VII, X, fibrinogen…) |
33 | APTT | Activated partial thromboplastin time | Đông máu | Thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen…) |
34 | TT | Thrombin time | Đông máu | Thời gian thrombin đánh giá con đường đông máu chung, thăm dò tốc độ tạo thành fibrin |
35 | Fib | Fibrinogen | Đông máu | Định lượng Fibrinogen |
36 | c-CRP | C- Reactive protein | Viêm | Là protein đặc hiệu cho phản ứng viêm ở giai đoạn cấp tính của chó |
37 | f-SAA | Feline- Serum Amyloid A | Viêm | Là protein đặc hiệu cho phản ứng viêm ở giai đoạn cấp tính của mèo |
38 | UA | Uric acid | Thận | Đánh giá chức năng thận |
39 | B/C | BUN/Crea | Thận | |
40 | HBDH | α-hydroxybutyrate dehydrogenase | Gan, tim | Đánh giá tổn thương cơ tim, chức năng của gan |
Trên đây là bảng thông số sinh hóa mà máy xét nghiệm sinh hóa Seamaty có thể cung cấp. Với những lợi ích vượt trội mà máy xét nghiệm sinh hóa Seamaty mang lại, không có gì ngạc nhiên khi thiết bị này ngày càng trở nên thiết yếu tại các phòng khám – bệnh viện thú y.
Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm máy xét nghiệm sinh hóa thú y tự động – hiện đại – chất lượng và hiệu quả cao, hãy xem xét và tham khảo máy xét nghiệm sinh hóa đĩa tự động 120VP do Vet Equipment phân phối. Liên hệ với chúng tôi thông qua Hotline: 0917.750.646/098.705.9507 hoặc Fanpage Thiết Bị Thú Y Việt Nam để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.