Một số chỉ tiêu huyết học trên chó tiểu đường và cao huyết áp
Chó có bị tiểu đường không? Có bị cao huyết áp không?
Là căn bệnh ít được nhắc đến và cũng ít được để tâm ở chó, cao huyết áp rất khó phát hiện chỉ với một số biện pháp khám và chẩn đoán lâm sàng. Kết hợp với tiểu đường, căn bệnh này có thể phá hủy sức khỏe và mang lại những hiểm nguy tiềm tàng cho vật nuôi, mà đối tượng được chú ý chính trong bài viết lần này là chó.
Việc đo huyết áp lặp đi lặp lại nhiều lần là biện pháp cần thiết và đơn giản nhất để xác định một chú chó có mắc cao huyết áp hay không. Ngoài ra, việc xét nghiệm máu tổng quát cũng là một bước không thể thiếu trong việc đưa ra kết luận về bệnh tiểu đường.
Với tùy loại máy bao gồm nhiều công năng khác nhau, quy trình xét nghiệm máu có thể cho ra nhiều loại thông số, từ đó giúp cho việc kết luận về bệnh của đội ngũ y bác sĩ đơn giản, dễ dàng và chính xác hơn. Một số máy xét nghiệm phù hợp với các đơn vị phòng khám thú y bao gồm Máy xét nghiệm công thức máu VH20, máy xét nghiệm huyết học BC 2800 VET hoặc máy xét nghiệm sinh hóa tự động GS200.
Quy trình lấy mẫu thường là quy trình thủ công, vậy nên các y bác sĩ thú y cần lưu ý, tránh để xảy ra sai sót trong quá trình này. Đo đường huyết mao mạch bằng cách lấy một giọt máu ở vành tai (sau 8 giờ không ăn), xác định bằng phương pháp glucose oxidase.
Một số chỉ số đường huyết và huyết áp
Tiêu chuẩn về bệnh tiểu đường ở chó
Mức đường huyết | Chỉ dẫn đường huyết |
Mmol/l | mg/dl |
<2,77 | <50 | Hạ đường huyết |
3,44-6 | 62-108 | Đường huyết ở mức bình thường |
5 | 90 | Giá trị an toàn tối thiểu khi sử dụng insulin để kiểm soát mức đường huyết trong ngày |
5,5-10 | 100-180 | Chỉ tiêu thường đánh giá chó bệnh tiểu đường |
10 | 180 | Ngưỡng thận, đường đã xuất hiện trong nước tiểu, xuất hiện các triệu chứng lâm sàng đặc trưng |
14 | 250 | Nhiễm keton, xuất hiện các biến chứng |
Phân loại huyết áp
Tâm thu (mmHg) | Tâm trương (mmHg) | Mức độ phân loại |
130 – 149 | 70 – 94 | Bình thường |
150 – 159 | 95 – 99 | Nhẹ |
160 – 179 | 100 – 119 | Vừa |
180 | 120 | Nặng |
Kết quả xét nghiệm một số chỉ tiêu sinh lý máu trên chó bị tiểu đường cao huyết áp
Chỉ tiêu | Mức sinh lý (*) | Kết quả | Giá trị biến động |
Hồng cầu | 5,5 – 8,5 | Thấp | 1,50 – 4,80 |
BT | 5,50 – 8,40 |
Cao | 8,60 – 24,10 |
Hemoglobin | 12,0 – 18,0 | Thấp | 2,50 – 11,70 |
BT | 12,10 – 17,90 |
Cao | 18,20 – 923,00 |
Bạch cầu | 6,0 – 17,0 | Thấp | 2,10 – 5,50 |
BT | 6,60 – 16,80 |
Cao | 17,20 – 100,10 |
Tiểu cầu | 200 – 900 | Thấp | 1,89 – 198,00 |
BT | 210,00 – 897,00 |
Cao | 901 – 2.912 |
Kết quả xét nghiệm một số chỉ tiêu sinh hóa máu trên chó bị tiểu đường cao huyết áp
Chỉ tiêu | Mức sinh lý (*) | Kết quả | Giá trị biến động |
Glucose (mg/dl) | 62 – 108 | Cao | 130,00 – 560,00 |
AST (mmol/l) | 8,9 – 48,5 | BT | 8,90 – 48,50 |
Cao | 49,10 – 339,10 |
ALT (mmol/l) | 8,2 – 57,3 | BT | 8,90 – 57,30 |
Cao | 57,40 – 121,00 |
Urea (mmol/l) | 3,1 – 9,2 | Thấp | 1,89 – 198,00 |
BT | 210,00 – 897,00 |
Cao | 901 – 2.912 |
Creatinine (μmol/l) | 44,3 – 138,4 | BT | 44,50 – 134,60 |
Cao | 145,00 – 543,00 |
Hy vọng bài viết đã cung cấp một vài thông tin hữu ích. Để được tư vấn chọn mua trang Thiết bị Thú y cho phòng khám của mình, hãy liên hệ ngay Pet Equipments nhé!
———————–
Vet Equipment – Chuyên cung cấp thiết bị Thú Y cao cấp, chất lượng
- Văn phòng miền Bắc: 118 Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội – 0917.750.646 hoặc 098 7059507
- Văn phòng miền Trung: 100 Thanh Lương 9, Đà Nẵng – 096 3443443
- Văn phòng miền Nam: Số 7A, đường 29, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP Thủ Đức – 096 9577758
- Văn phòng tại Vinh: Số 80, Đào Tấn, TP Vinh.